Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Christian Abbiati | ||
Ngày sinh | 8 tháng 7, 1977 | ||
Nơi sinh | Abbiategrasso, Ý | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
CLB trẻ | |||
1991–1992 | Trezzano | ||
1992–1993 | Assago | ||
1993–1994 | Corsico | ||
CLB chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST† | (BT)† |
1994–1998 | Monza | 52 | (0) |
1995–1996 | → Borgosesia (mượn) | 29 | (0) |
1998– | A.C. Milan | 280 | (0) |
2005–2006 | → Juventus F.C. (mượn) | 19 | (0) |
2006–2007 | → Torino F.C. (mượn) | 36 | (0) |
2007–2008 | → Atlético de Madrid (mượn) | 21 | (0) |
Tổng cộng | 438 | (0) | |
Đội tuyển quốc gia | |||
1998–2000 | U-21 Ý | 20 | (0) |
2003–2005 | Ý | 4 | (0) |
† Số trận khoác áo (số bàn thắng). |
Christian Abbiati (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1977 tại Abbiategrasso, Milano) là một cựu thủ môn bóng đá Italia hiện đã giải nghệ.
Anh đã bắt đầu sự nghiệp bóng đá lúc lên 13 tuổi, chơi cho Trezzano và Assago. Anh đã đến Corsico năm 1996 và sau đó chuyển đến Monza. Anh đã chơi cho câu lạc bộ A.C. Milan mùa Hè năm 1998. Anh đã chơi trận đầu tiên ở giản Serie A ngày 17 tháng 1 năm 1999 với tư cách là cầu thủ thay thế Sebastiano Rossi ở phút thứ 92. Kể từ đó, anh là lựa chọn số 1 cho vị trí thủ môn trong vòng 4 năm nhưng đã phải nhường vị trí này cho Dida đầu mùa giải 2002-2003 sau khi bị chấn thương trong một trận vòng loại Champions League tháng 8 năm 2002.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét